| 
 | Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
 
	
		| loanh quanh 
 
 
  đgt., (tt.) 1. Di chuyển, hoạt động trở đi trở lại ở một chỗ, trong một phạm vi nhất định: Suốt ngày nó chỉ loanh quanh trong nhà  đi chơi loanh quanh mấy nhà hàng xóm  Gia đình thiên cả lên thành thị  Buôn bán loanh quanh bỏ cấy cày (Nguyễn Bính). 2. Nói vòng vèo, nói xa nói gần mà không đi thẳng vào cái chính, cái trọng tâm: không thuộc bài nên trả lời loanh quanh  nói loanh quanh. 
 
 
 |  |  
		|  |  |